Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Như Vân, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Phúc Lảo, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Yên - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Mạc Quang Gạo, nguyên quán Bình Yên - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mạc Thanh Quang, nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Mạc Thị Hiệp, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mạc Tiến Thường, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Vi Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Xuân Khái, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạc, nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cừ - Hưng Yên hi sinh 05/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạc, nguyên quán Kim Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị