Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mai, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Phước Mại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Bạch Gia Khánh, nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - CH. Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Tiến Khanh, nguyên quán Trung Hoà - CH. Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI CÔNG KHANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI CÔNG KHANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Khanh, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dàn Hoà - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Khánh, nguyên quán Dàn Hoà - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị