Nguyên quán Nam Hạn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán Nam Hạn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vang, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Vang, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng hi sinh 4/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Vang, nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Đức Vang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Vang, nguyên quán Văn Yên - Hà Đông - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Vang, nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh