Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Mẫn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mẫn, nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mẫn, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Mẫn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Mẫn, nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mẫn, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguỹen Ngọc Mẫn, nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Mẫn, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị