Nguyên quán Đông Cu72ng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mỹ, nguyên quán Đông Cu72ng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hưng - Tùng Thiệu - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán Trung Hưng - Tùng Thiệu - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 75 Phố Kim Liên Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mỹ, nguyên quán Số 75 Phố Kim Liên Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Hoàng Mỹ, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 25/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Mỹ, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 30/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đằng Hải - Hải An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Mỹ, nguyên quán Đằng Hải - Hải An - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Mỹ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Mỹ, nguyên quán Yên Mỹ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Mỳ, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Mỹ, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị