Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Ngô Văn Mến, nguyên quán Mộc Hóa - Long An hi sinh 14/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Mến, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Meo, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 05/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 27.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 15/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thanh - Yên Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Ninh Thanh - Yên Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 18/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán hà Bắc hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà