Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Toán, nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Toán, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Toán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng Tiến Toán, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Toán, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Toán, nguyên quán Thuỵ Hương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Toán, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trọng An - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Quốc Toán, nguyên quán Trọng An - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị