Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng T Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Tiến, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Xuân, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Xuân, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phu H - Hải Phòng
Liệt sĩ Ng T Yên, nguyên quán Phu H - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG TẤN ĐẠT, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Khánh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG TẤN ĐỘ, nguyên quán Vạn Khánh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ NG TẤT ĐÍNH, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THÁI PHIÊN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diên An - Diên Khánh
Liệt sĩ NG THÀNH ĐỨC, nguyên quán Diên An - Diên Khánh, sinh 1956, hi sinh 20/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà