Nguyên quán Kỳ tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Định, nguyên quán Kỳ tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Định, nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Do, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Viên - Ky manh Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Độ, nguyên quán Nam Viên - Ky manh Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - An Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Doản, nguyên quán Tân Tiến - An Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đoàn, nguyên quán Từ Liêm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chỉnh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đoàn, nguyên quán Chỉnh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đồng, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dư, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị