Nguyên quán Xuân Long - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Điều, nguyên quán Xuân Long - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 6/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Điều, nguyên quán Nguyệt Ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Trọng Điều, nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Duy Điều, nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Xuân Điều, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Điều, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Điều, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hồng Điều, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Điều, nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Duy Điều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh