Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Việt, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 01/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Yên - Yên Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Việt, nguyên quán Chí Yên - Yên Động - Hà Bắc hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Việt, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Việt, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn T Việt, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An