Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huỳnh, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thai - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hy, nguyên quán Yên Thai - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khái, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khanh, nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Trực - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khí, nguyên quán Tây Trực - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 23/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 11/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương