Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Hải, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 9/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 16/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truy Uý - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Truy Uý - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Quy - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán Kim Quy - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Nga - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Sơn Nga - Sông Thao - Phú Thọ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 17/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị