Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chí, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thực Chí, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 16/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Chí, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1923, hi sinh 28/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 07/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán Hưng Mỹ - Bến Tre hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh