Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 01/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Hà, nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hà, nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hà, nguyên quán Đức Hòa - Long An hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hà, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hà, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Sa Đéch
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ Hà, nguyên quán Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Sa Đéch, sinh 1943, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hà, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu