Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c: Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán B.Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hồ, nguyên quán B.Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hồ, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồ, nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 11/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hồ, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Cận, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai