Nguyên quán K37 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán K37 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chiến, nguyên quán Tiên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Công, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Xuân - Phổ Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán Đại Xuân - Phổ Yên, sinh 1948, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 40 - Hàng Cót - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán 40 - Hàng Cót - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán Tiên Phong - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị