Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 20/6/1938, hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ỷ La - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lế Văn Hiến, nguyên quán ỷ La - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hiến, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Hiến, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Hiến, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Liễu - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Thụy Liễu - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị