Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tự, nguyên quán Nghệ An hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Tự, nguyên quán Tân Việt - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 23/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Tự, nguyên quán Hưng Mỹ - Thái Bình hi sinh 16 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Tự Hải, nguyên quán Châu Sơn - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tự Khịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tự, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31 - 10 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Tự, nguyên quán Vỉnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trương Quang Tự, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Tự An Ri, nguyên quán An Thạnh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1915, hi sinh 23/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ U Văn Tự, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh