Nguyên quán Kim Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tính, nguyên quán Kim Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tỉnh, nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tố, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Toàn, nguyên quán Triệu Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Tân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Toàn, nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Tân - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tới, nguyên quán Thanh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hùng - VĩnhPhú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trà, nguyên quán Đoan Hùng - VĩnhPhú, sinh 1947, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trí, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trinh, nguyên quán Nghĩa Phong - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum