Nguyên quán Nhật Tân - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vinh, nguyên quán Nhật Tân - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 27.10.1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vinh, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vình, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1897, hi sinh 19/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vững, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vy, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vỹ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Xuân, nguyên quán Trung nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khắc, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 03/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Vân Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khắc, nguyên quán Thắng Lợi - Vân Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị