Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tịnh Biên - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trọng Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Đồng - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Long - Xã Đức Long - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 15/1943, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Bá Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khởi nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam