Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Lân, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ NguyễnVăn Lân, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Thiện - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Lân, nguyên quán Tịnh Thiện - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Lân, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Lân, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đậu Lân, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Lân, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đoàn lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại lộc an - Xã Lộc An - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế