Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Bình Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mai, nguyên quán Bình Nguyên - Bình Sơn, sinh 1955, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Mai, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sao Mai, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mai, nguyên quán Nam Tân - An Nhơn - Bình Định hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1949, hi sinh 03/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mai, nguyên quán Trường Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 13/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai