Nguyên quán Đông Thọ - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dần, nguyên quán Đông Thọ - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đản, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đáng, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đăng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạo, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 3/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cát Minh - Phú Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạo, nguyên quán Cát Minh - Phú Cát - Bình Định, sinh 1950, hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đát, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạt, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đấu, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai