Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Phụ, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phụ, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Phụ, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phụ, nguyên quán Duy Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Phụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê phụ phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần phụ trâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại -