Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nhu, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Sơn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Oai, nguyên quán Nghi Sơn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Oánh, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Lũng - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Pha, nguyên quán Phố Lũng - Bảo Thắng - Lào Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phi, nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phong, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị