Nguyên quán Tiểu khu Minh Khai - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Tiểu khu Minh Khai - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An, sinh 22/12/1950, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cường, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 08/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viên Cường, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An