Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Bình minh - Thanh oai - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Chính Quế, nguyên quán Bình minh - Thanh oai - Hà Đông hi sinh 26/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 28/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quế, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bán Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quế, nguyên quán Bán Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quế, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quế, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Cổ Dũng_ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quế, nguyên quán Cổ Dũng_ - Kim Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An