Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đình Đính, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 07/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đức Thọ, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Gia Lượng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 16/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Ngọc Toàn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nhâm Quí Tạo, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Sỹ Vy, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Văn Bộ, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Văn Lộc, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hòa - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhâm Văn Phượng, nguyên quán Liên Hòa - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhâm, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 04.06.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà