Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Theo, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thọ, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thọ, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lỗ - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thọ, nguyên quán Phú Lỗ - Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thọ, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 14/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thọ, nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hảo - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thọ, nguyên quán Nghi Hảo - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thọ, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triều Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thọ, nguyên quán Triều Phúc - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Mạch - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thọ, nguyên quán Đan Mạch - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 9/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị