Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 31/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Du - Bắc Ninh, sinh 1949, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 8/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh mỹ - Mỹ Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Quỳnh mỹ - Mỹ Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Lão - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Ngũ Lão - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An