Nguyên quán Phước Tân - Kim Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Châu, nguyên quán Phước Tân - Kim Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1942, hi sinh 19/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chè, nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chế, nguyên quán Duyên Hà Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chi, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chi, nguyên quán Gia Tân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 08/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chiêu, nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 04/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nhơn - Hoài Ân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chu, nguyên quán Xuân Nhơn - Hoài Ân - Nghĩa Bình hi sinh 24/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chuẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Phú Dương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chức, nguyên quán Đông Du - Phú Dương - Bắc Thái hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 59 - Tràng Thi - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chung, nguyên quán 59 - Tràng Thi - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh