Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhuận, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Nhuận, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Nhuận, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Đức Nhuận, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Vinh
Liệt sĩ Lê Đăng Nhuận, nguyên quán Quỳnh Vinh hi sinh 19/10/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Nhuận, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Nhuận, nguyên quán Thái Sơn - An Lão - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nhuận, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Nhuận, nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Văn Nhuận, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 13/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai