Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Kỷ - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Biểu, nguyên quán Tiến Kỷ - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bính, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bình, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bình, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đạo - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bình, nguyên quán An Đạo - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tâm - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bối, nguyên quán Quyết Tâm - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kích Hạ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cải, nguyên quán Trung Kích Hạ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cảnh, nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị