Nguyên quán Nghĩa Phúc - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Dương, nguyên quán Nghĩa Phúc - Hải Phòng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dương, nguyên quán Vũ Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dương, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Dương, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dương, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái An - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Dương, nguyên quán Thái An - Thái Bình hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Sơn Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán Phố Sơn Tây - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 6/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán đông hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán đông hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Hợp, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị