Nguyên quán 344 Đông Mác - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán 344 Đông Mác - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Đông Thành - Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 28/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 16/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Thanh Nghi - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Việt - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Hùng Việt - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai