Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Quân, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Văn Quân, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quân, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thường Thắng - Lục Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Thường Thắng - Lục Hoà - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 17/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ma Văn Quân, nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Quân, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lam - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Quân, nguyên quán Xuân Lam - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Quân, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dị Sử - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán Dị Sử - Mỹ Văn - Hải Hưng hi sinh 11/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương