Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Ban, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ NguyễnVăn Ban, nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ban, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ban, nguyên quán Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 08/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN BAN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ban, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/09/1915, hi sinh 11/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Ban, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ban, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ NguyễnVăn Ban, nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Ban, nguyên quán Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc - Bắc Ninh, sinh 1951, hi sinh 8/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước