Nguyên quán Tiên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Tiên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 03/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 26/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạnh, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 25/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 130 Đội Cấn - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mạnh, nguyên quán số 130 Đội Cấn - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 10/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị