Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị