Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Ngữ, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHÙNG NIỆM, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Tảng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thính, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Tịnh, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHÙNG TRỪ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Truồng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 25 - 10 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thắng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Vănkế, nguyên quán Văn Thắng - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Phùng Xăng, nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Xăng, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị