Nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Nhuận, nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Phan, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Phúc, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 7/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Phương, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Anh Dũng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Quanh, nguyên quán Anh Dũng - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Sán, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đức Sang, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Sáu, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Sậu, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Sơn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị