Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Lam Hạ - Phường Lam Hạ - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Yến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hải - Xã Thanh Hải - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Đá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hải - Xã Thanh Hải - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1969, hi sinh 2/11/1990, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hải - Xã Thanh Hải - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Lũ - Xã Ngọc Lũ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Toa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội