Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dự, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Danh Dự, nguyên quán Tân Việt Hưng Yên hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dự, nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân đài - Gia Lập - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Xuân đài - Gia Lập - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 22 - 07 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dự, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Dự, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dự, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1972, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị