Nguyên quán 41 âu cơ - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quang Hai, nguyên quán 41 âu cơ - Phong Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 147 Lê Lợi - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Hải, nguyên quán Số 147 Lê Lợi - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Hảo, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Hậu, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bản - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hiện, nguyên quán Vũ Bản - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Huế, nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 10/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị