Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Toả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán An Trung - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiếu, nguyên quán An Trung - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Thiếu, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thiếu, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 14/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lu Thiếu Uý, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Thiếu, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh