Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán 41 âu cơ - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quang Hai, nguyên quán 41 âu cơ - Phong Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Hai, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 21/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại -