Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Triển, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Trọng, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Trúc, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Trực, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Trung, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Đường - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Trường, nguyên quán Kim Đường - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1961, hi sinh 11/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Trường, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Trường, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị