Nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Hậu, nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Lộc Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Hậu, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Uống Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đậu Văn Hậu, nguyên quán Đồng Tiến - Uống Bí - Quảng Ninh hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mai - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Hậu, nguyên quán Tân Mai - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hậu, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Hậu, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hậu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Hậu, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Hậu, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Hoà - Cao Bằng hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An